Thursday, February 6, 2014
ĐH Huế giảm chỉ tiêu, ĐH Đà Nẵng có 6 ngành tuyển sinh riêng
ĐH Huế dự định giảm chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Huế gồm 7 trường thành viên, 3 khoa trực thuộc và một phân hiệu tại Quảng Trị. Năm 2014, trường vẫn tham gia kỳ thi ba chung do Bộ GD - ĐT tổ chức. ĐH Huế dự định tuyển 12.100 chỉ tiêu (giảm 350 so với năm 2013). Trong đó, hệ đại học11.650, hệ cao đẳng là 450. Tên trường/Ngành học Ký hiệu Khối thi Chỉ tiêu (dự định) ĐH Huế 12.100 (ĐH: 11.650; CĐ: 450) Khoa Luật DHA 700 Các ngành đào tạo đại học: 700 Luật A, A1, C, D 1,2,3,4 450 Luật Kinh tế A, A1, C, D 1,2,3,4 250 Khoa Giáo dục thể chất DHC 180 Các ngành đào tạo đại học: 180 Giáo dục Quốc phòng - An ninh T 60 Giáo dục Thể chất T 120 Khoa Du lịch DHD 550 Các ngành đào tạo đại học: 550 Quản trị kinh doanh A, A 1 , D 1,2,3,4 250 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách A, A 1 , C, D 1,2,3,4 250 Kinh tế A, A 1 , D 1,2,3,4 50 ĐH Ngoại ngữ DHF 1.240 Các ngành đào tạo đại học: 1.200 Sư phạm tiếng Anh (có các chuyên ngành: SP tiếng Anh; SP tiếng Anh bậc tiểu học) D 1 160 Sư phạm tiếng Pháp D 1,3 20 Sư phạm tiếng Trung Quốc D 1,2,3,4 20 Việt Nam học (có các chuyên ngành: tiếng nói-Văn hóa và Du lịch; Tiếng Việt dành cho người nước ngoài) D 1,2,3,4 50 Ngôn ngữ Anh (có các chuyên ngành: Tiếng Anh Biên dịch; Tiếng Anh thông dịch; Tiếng Anh Du lịch; Tiếng Anh Sư phạm; Tiếng Anh Ngữ văn) D 1 500 Ngôn ngữ Nga D 1,2,3,4 20 Ngôn ngữ Pháp D 1,3 70 Ngôn ngữ Trung Quốc D 1,2,3,4 100 tiếng nói Nhật D 1,2,3,4,6 160 tiếng nói Hàn Quốc* D 1,2,3,4 40 Quốc tế học D 1 60 Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: 40 Sư phạm tiếng Anh D 1 20 Ngôn ngữ Anh D 1 20 ĐH Kinh tế DHK 1.700 Các ngành đào tạo đại học: 1.600 Kinh tế A, A1, D 1,2,3,4 240 Kinh tế nông nghiệp* A, A1, D 1,2,3,4 150 kinh dinh nông nghiệp* A, A1, D 1,2,3,4 50 Quản trị kinh doanh A, A1, D 1,2,3,4 190 kinh doanh thương mại* A, A1, D 1,2,3,4 140 Marketing* A, A1, D 1,2,3,4 70 Quản trị nhân công* A, A1, D 1,2,3,4 60 Tài chính - nhà băng A, A1, D 1,2,3,4 130 Kế toán A, A1, D 1,2,3,4 140 Kiểm toán* A, A1, D 1,2,3,4 140 Hệ thống thông báo quản lý A, A1, D 1,2,3,4 140 Quản lý quốc gia* A, A1, D 1,2,3,4 40 + Tài chính - Ngân hàng (kết liên đào tạo đồng cấp bằng với ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp) 50 + Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australia) 60 Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: 100 Quản trị kinh dinh A, A1, D 1,2,3,4 40 Kế toán A, A1, D 1,2,3,4 60 ĐH Nông lâm DHL 2.100 Các ngành đào tạo đại học: 1.600 1. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Công thôn A, A1 150 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A, A1 Công nghệ chế biến lâm thổ sản A, A1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử* A, A1 2. Nhóm ngành Công nghệ chế biến và bảo quản Công nghệ thực phẩm A, B 200 Công nghệ sau thu hoạch A, B 3. Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Quản lý đất đai (có các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý thị trường bất động sản; Địa chính và quản lý tỉnh thành; Trắc địa địa chính) A, B 200 4. Nhóm ngành trồng tỉa Nông học A, B 250 Bảo vệ thực vật A, B Khoa học cây trồng (có các chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ chọn tạo và sản xuất giống cây trồng) A, B Công nghệ rau hoa quả và phong cảnh A, B 5. Nhóm ngành Chăn nuôi - Thú y Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y) A, B 230 Thú y A, B 6. Nhóm ngành Thủy sản Nuôi trồng thủy sản (có các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Ngư y) A, B 220 Quản lý nguồn lợi thủy sản A, B 7. Nhóm ngành Lâm nghiệp Lâm nghiệp A, B 200 Quản lý tài nguyên rừng A, B Lâm nghiệp đô thị* A, B 8. Nhóm ngành Phát triển nông thôn Khuyến nông (song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn) có các chuyên ngành: Khuyến nông; Tư vấn và dịch vụ phát triển. A, B 150 Phát triển nông thôn (có các chuyên ngành: Phát triển nông thôn; Quản lý dự án) A, A1, C, D 1 Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: 100 Khoa học cây trồng A, B 20 Chăn nuôi A, B 20 Nuôi trồng thủy sản A, B 20 Quản lý đất đai A, B 30 Công thôn A, A1 10 Các ngành đào tạo cao đẳng: 400 Khoa học cây trồng A, B 70 Chăn nuôi A, B 100 Nuôi trồng thủy sản A, B 90 Quản lý đất đai A, B 90 Công thôn A, A1 50 ĐH Nghệ thuật DHN 225 Các ngành đào tạo đại học: 225 Hội họa H 40 Đồ họa H 25 Điêu khắc H 10 Sư phạm Mỹ thuật H 40 Thiết kế Đồ họa H 65 Thiết kế Thời trang H 15 Thiết kế Nội thất H 30 Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị DHQ 205 Các ngành đào tạo đại học: 155 Công nghệ kỹ thuật môi trường A, A1, B 50 Nhóm ngành 1 Kỹ thuật công trình xây dựng 105 Kỹ thuật điện, điện tử D520201 Các ngành đào tạo cao đẳng: 50 Công nghệ kỹ thuật môi trường A, A1, B 50 ĐH Sư phạm DHS 1.840 Các ngành đào tạo đại học: 1.690 SP Toán học A, A 1 150 SP Tin học A, A 1 80 SP Vật Lý A, A 1 150 SP Hóa học A, B 150 SP sinh vật học B 110 Giáo dục Chính trị C 50 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C 50 SP Ngữ văn C 200 SP Lịch sử C 150 SP Địa lý B, C 150 Tâm lý học giáo dục C, D 1 50 Giáo dục Tiểu học C, D 1 200 Giáo dục Mầm non M 200 Đào tạo chương trình kỹ sư (kết liên đào tạo với ĐH Kỹ sư Val de Loire, Pháp) 12 Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ) 30 kết liên đào tạo theo địa chỉ tại Trường Đại học An Giang: Giáo dục Mầm non M 150 ĐH Khoa học DHT 1.800 Các ngành đào tạo đại học: 1.800 Đông phương học C, D 1 40 Lịch sử C, D 1 70 Triết học A, C, D 1 40 từng lớp học C, D 1 50 Báo chí C, D 1 140 sinh vật học A, B 50 Công nghệ Sinh học A, B 60 Vật lý học A 60 Hóa học A, B 70 Địa lý thiên nhiên A, B 40 Khoa học môi trường A, B 70 Quản lý tài nguyên và môi trường* A, B 60 Công nghệ thông tin A, A 1 200 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A, A1 70 Kiến trúc V 180 Công tác từng lớp C, D 1 130 1. Nhóm ngành Nhân văn Hán - Nôm C, D 1 150 Ngôn ngữ học C, D 1 văn chương C 2. Nhóm ngành Toán và thống kê Toán học A 120 Toán vận dụng A 3. Nhóm ngành Kỹ thuật Kỹ thuật địa chất A 200 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A Địa chất học A ĐH Y Dược DHY 1.560 Các ngành đào tạo đại học: 1.510 Y đa khoa B 750 Răng - Hàm - Mặt B 100 Y học đề phòng B 180 y khoa cổ truyền B 80 dược khoa A 150 Điều dưỡng B 100 Kỹ thuật y khoa B 90 Y tế công cộng B 60 Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: 50 Điều dưỡng B 25 Kỹ thuật Y học B 25 ĐH Đà Nẵng dự kiến 6 ngành tuyển sinh riêng Ngoài những ngành tiếp kiến tham dự kỳ thi ba chung, năm 2014, ĐH Đà Nẵng đã ban bố 6 chuyên ngành tự chủ tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển. Ngành Mã số Chỉ tiêu Đơn vị Quản lý quốc gia D310205 25 ĐH Kinh tế Quản trị kinh doanh D340101 25 Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách D340103 25 Kế toán D340301 25 Kiểm toán D340302 25 kinh dinh thương mại D340121 25 Tiêu chí xét tuyển: Đối với ngành Quản lý nhà nước (ĐH Kinh tế): Điểm xét tuyển = Điểm TB + Văn TB + Sử TB. Trong đó, điểm nhàng nhàng phải từ 6; môn Văn, Sử từ 5,5 điểm trở lên. Đối với 5 ngành xét tuyển của phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum: Điểm xét tuyển = Điểm tốt nghiệp PTTH/ tổng số môn thi + Toán TB + Lý TB + Hóa TB (hoặc Anh TB). Trong đó điểm tốt nghiệp làng nhàng phải từ 6; tổng điểm ba môn Toán, Lý, Hóa (hoặc tiếng Anh) từ lớp 10 đến học kỳ I lớp 12 phải đạt 18 điểm trở lên. Ngoài việc xét tuyển, các ngành trên vẫn tuyển sinh từ kỳ thi ba chung với 135 chỉ tiêu. ĐH Đà Nẵng sẽ công bố các kết quả xét tuyển, thi tuyển riêng, cùng lúc với kết quả thi theo kỳ thi ba chung. Theo đề án này, ĐH Đà Nẵng dự kiến đến năm 2017 sẽ tự chủ hoàn toàn về tuyển sinh cao đẳng, đại học vào các trường thành viên. Công bố chính thức lịch thi đại học, cao đẳng 2014 Sáng nay (28/12), tại hội nghị tổng kết niên học 2012-2013 các trường ĐH, CĐ, Bộ GD-ĐT đã ban bố lịch tuyển sinh năm 2014 đối với các trường ốc tuyển theo phương thức 3 chung. An Hoàng
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment